ໜັກແໜ້ນເຂັ້ມແຂງ:vững chắc
ປະກົດການຫຍໍ້ທໍ້:hiện tượng tiêu cực
ວຽກຈຸດສຸມ :việc trọng tâm
ບຸກທະລຸ:bước đột phá
ຄຳສັ່ງແນະນຳ:chỉ thị
ເຜີຍແຜ່:phổ biến
ແມ່ບົດ:tiêu đề
ມາດຕາສ່ວນ : tỷ trọng
ຈະເລີນເຕີບໂຕ: tăng
trưởng
ຕັດແຖບຜ້າ:cắt băng(khai trương,khánh thành)
ສະຫງ່າລາສີ: long trọng
ຍອດມຸນຄ່າຂາເຂົ້າຂາອອກ: kim ngạch xuất nhập khẩu
ຄ່າໄຖ່ : tiền chuộc
ຫງໍ້ງ່ຽງ: lung lay
ໝັ້ນຄົງທະນົງແກ່ນຕະຫຼອດໄປ: đời đời bền vững
ບຸກເບີກເນື້ອທີ່ : giải phóng mặt bằng
ຂຽວສົດງົດງາມໝັ້ນຄົງທະນົງແກ່ນຕະຫຼອດໄປ: mãi 2 xanh tươi, đời 2 bền vững
ຊ້ອງໜ້າ : trước mặt
ບູລະນະ: kiện toàn
ສະແຫວງຫາ: mưu cầu
ຊັກຖາມ: chất vấn
ໃຫ້ການ: khẩu cung, lời khai
ຂັນເຂື່ອນ: năng động
ເມກຕາກະລຸນາ: từ bi bác ái
ໂຄດຕະກຸນ: tổ tiên
ມາຕຸພູມ: đất mẹ
ທະຫານປະຈຳການ : bộ đội chính quy
ສະຫະບໍລິສັດ: tổng Công ty
ບໍລິສັດປະສົມ:
(ບໍລິສັດຮ່ວມທຸລະກິດ) cty liên doanh
ຜູ້ເລຈາລິກ: là thủ lĩnh, tiên phong
ບົດບັນທຶກຄວາມເຂົ້າໃຈ:
(ບົດບັນທຶກຄວາມຈື່ຈຳ): biên bản ghi nhớ
ຜູ້ເຊັນສັນຍາຮັບເໝົາຊ້ວງຕໍ່ຈາກຝ່າຍ....: nhà thầu phụ
ສັນຍາຮ່ວມທຸລະກິດ: Hợp đồng liên doanh
ມະຫາກໍາກິລາ: đại hội thể thao
ງານມະໂຫລານ: đại lễ
ເປີດໂຕໃໝ່ : khai trương
ກຳມະການເປົ່າກາງສະໜາມ: trọng tài chính
ກຳມະການແກວ່ງຕຸດແຄມເສັ້ນ: trọng tài biên
ສາຍໃຍແກ້ວ : Cáp quang
ກົມຈັດຕັ້ງພະນັກງານ: Vụ tổ chức cán bộ
ໜີ້ສີນພາກລັດ: Nợ công
ໂຕນຄຸກ: Vượt ngục
ຮັກສາການລັດຖະມົນຕີວ່າການກະຊວງປ້ອງກັນຄວາມສະຫງົບ: Quyền Bộ trưởng Bộ An ninh
ໝາຍຈັບຜູ້ຕ້ອງຫາ: Lệnh truy nã
ລັດຖະມົນຕີກະຊວງ ...... ແລະ ຮັກສາການ....: Bộ trưởng .... kiêm .....
ຄວາມກົມກ່ອມ: Đậm đà
ສັນລະສູດ: Khám nghiệm
ພິທີປົ່ງອັດຖີທະຫານອາສາສະໝັກ ແລະ ຊ່ຽວຊານຫວຽດນາມ: Lễ truy điệu hài cốt bộ đội và chuyên gia
Việt Nam
ເທດສະການປື້ມອ່ານ: Ngày hội đọc sách