-->

Chủ đề đi qua Cửa khẩu - Hải quan

Cửa khẩu - Hải quan

Đọc tiếp…

Cơ thể con người trong tiếng Lào

 Cơ thể con người hay còn gọi là thân thể con người trong tiếng Lào cũng được chia làm 3 phần như sau : đầu (ຫົວ), thân mình (ເລົາຄີງ) và tay chân (ແຂນ​ຂາ).

Đọc tiếp…

Sách học tiếng Lào cấp tốc

 Xin giới thiệu với các bạn Sách học tiếng Lào cấp tốc

Đọc tiếp…

Bài 3: Nguyên âm tiếng Lào

x đọc là ạ
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------

xđọc là a
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là
----------------------------------------------------------------------------------------------------


----------------------------------------------------------------------------------------------------

xິ đọc là 
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là i
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xđọc là
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xđọc là ư
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là ệ
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là ê
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là ẹ
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là e
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là ộ
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là ô
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xາະ đọc là ọ
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xໍ đọc là o
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xđọc là ợ
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xđọc là ơ
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là ựa
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là ưa
----------------------------------------------------------------------------------------------------

ເxັຍ đọc là ịa
----------------------------------------------------------------------------------------------------

ເxຍ đọc là ia
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xວະ đọc là ụa
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là ua
----------------------------------------------------------------------------------------------------

 = 
ໄx đọc là ay = ໃx đọc là ay
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xາຍ đọc là ai
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xາວ đọc là ao
----------------------------------------------------------------------------------------------------

x đọc là au
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xໍາ đọc là ăm
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xາມ đọc là am
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xິວ đọc là iu
----------------------------------------------------------------------------------------------------

xີວ đọc là iiu
----------------------------------------------------------------------------------------------------

ເxັວ đọc là êu
----------------------------------------------------------------------------------------------------

ເxວ đọc là êêu
----------------------------------------------------------------------------------------------------

ແxັວ đọc là eo
----------------------------------------------------------------------------------------------------

ແxວ đọc là eeo
----------------------------------------------------------------------------------------------------

Thay chữ X ở trên bằng các phụ âm , ,,,,,, sẽ đọc được như:

+ x = ກາ đọc là ca; + xໍາ = ກໍາ đọc là căm...

Tám phụ âm trên (, ,,,,,,) vừa là phụ âm đầu vần vừa được sử dụng làm phụ âm cuối vần còn các phụ âm khác chỉ xếp đầu vần của từ.

Đọc tiếp…

Bài 2: Phát âm bảng Phụ âm tiếng Lào

Nghe đọc ở trêncách viết 
Ko - ກ
Phát âm như (k) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Đứng ở 2 vị trí. Đầu ( k) và cuối đọc là (c)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khỏ - ຂ
Phát âm như âm (kh) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng ở đầu vần
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
=
Kho - ຄ
Phát âm như âm (kh) trong tiếng Việt nhưng mang thanh không. Chỉ đứng ở đầu vần
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
=
Ngo - ງ
Phát âm như (ng) trong tiếng Việt nhưng mang thanh không.. Có 2 vị trí, đều đọc như (ng) trong tiếng Việt
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 =
Cho - ຈ
Phát âm như (ch) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Chỉ đứng đầu vần. Khi phát âm, mặt lưỡi được đưa lên dính vào hàm ếch rồi đưa luồng hơi từ buồng phổi bật ra trong khi phụ âm (ch) trong tiếng Việt khi phát âm chỉ đưa đầu lưỡi dính vào hàm ếch
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 =
Sỏ - ສ
Phát âm như (s) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng ở đầu vần
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 =
Xo - ຊ
Phát âm như (x) trong tiếng việt nhưng có thanh không. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 =
Nho - ຍ
Phát âm như (nh) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Phụ âm này đứng ở 2 vị trí : đầu vần, đọc như (nh), cuối vần đọc như (i) trong tiếng Việt (thí dụ: nhoi)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 = 
Đo - ດ
Phát âm như (đ) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm này đứng ở 2 vị trí: đầu vần đọc như (đ) và cuối vần đọc như (t) trong tiếng Việt
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
=
To - ຕ
Phát âm như (t) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Chỉ đứng đầu vần.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

=
Thỏ - ຖ
Phát âm như (th) trong tiếng việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng ở vị trí đầu vần.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 = 
Tho - ທ
Phát âm như (th) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 = 
No - ນ
Phát âm như (n) trong tiếng Vệt nhưng có thanh không. Phụ âm này đứng ở đầu và cuối vần, đều đọc như (n)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 = 
Bo - ບ
Phát âm như (b) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm này có hai vị trí, Đầu vần đọc như (b), Cuối vần đọc như (p)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 =
Po - ປ
Phát âm như (p) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Chỉ đứng ở đầu vần
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 = 
Fỏ - ຜ
Phát âm như (f’ỏ) nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng ở đầu vần. Khi đọc hai môi mím chặt lại, bật luồng hơi qua môi thoát ra ngoài, độ mở của môi trên và môi dưới bằng nhau.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 = 
Phỏ - ຝ
Phát âm như (ph) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Để đọc, đầu lưỡi đặt ở chân hàm răng dưới, khi phát âm hai môi hơi tròn, âm thoát ra hơi có tiếng gió. Đây là âm môi răng.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 =
P’o - ພ
Phát âm như (p’) nhưng có thanh không. Phụ âm này chỉ đứng ở vị trí đầu vân. Các phát âm tương tự như (p’ỏ) - hai môi mím chặt lại, bật luồng hơi qua môi thoát ra ngoài, độ mở của môi trên và môi dưới bằng nhau nhưng không có thanh hỏi
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 =
Pho - ຟ
Phát âm như (ph) trong tiếng việt nhưng có thanh không. Chỉ đứng ở đầu vần.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 =
Mo - ມ
Phát âm như (m) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Đứng ở đầu vần và cuối vần và đều đoc là m
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 =
Zo - ຢ
Phát âm như (z) nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm chỉ đứng đầu vần, khi đọc, từ tự hạ lưỡi xuống luồng hơi từ buồng phổi được đẩy ra ngoài. Đồng thời, khi phát âm hai môi hơi tròn.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 =
Ro - ຣ
Phát âm như (r) trong tiếng Vệt nhưng có thanh không. Dùng để đọc từ có nguồn gốc vay mượn từ tiếng nước ngoài như tiếng Anh, Pháp, Việt....Chỉ đứng đầu vần.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 =
Lo - ລ
Phát âm như (l) trong tiếng Vệt nhưng có thanh không. Chỉ đứng đầu vần.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

=
Vo - ວ
Phát âm như (v) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Đứng ở đầu vần đọc là vo và cuối vần đọc như sau:
Đọc là (o) khi đứng sau nguyên âm : a, ẹ, e, ệ, ê
Đọc là (u) khi đứng sau nguyên âm: ị, i, ịa, iê, ia, iê
Phụ âm Vo còn là nguyên âm phụ ( đọc là o) khi viết kèm với phụ âm đầu vần. Trong trường hợp có dấu thanh thì dấu thanh được đánh trên phụ âm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 =
Hỏ - ຫ
Phát âm như (h) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần. Ngoài ra, phụ âm h còn được ghép với một số phụ âm có thanh cao và phát âm như thanh hỏi trong tiếng việt. Đó là các phụ âm Ngỏ, Nhỏ, Mỏ, Nỏ, Vỏ, Lỏ (ở cuối bài)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 = 
O - ອ
Phát âm (o) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm này chỉ đứng ở đầu vần, được đọc như (o) như tiếng Việt. Tuy nhiên âm tiết có phụ âm này đứng đầu mang âm của nguyên âm chứ không mang âm của phụ âm
ອະ (ạ) ອາ (a) ອິ (ị) ອີ (i)
Phụ âm này còn dùng thay ký hiệu của nguyên âm xໍ khi nguyên âm xໍ kết hợp với phụ âm cuối vần.
Ví dụ:
Sỏn (ສອນ) Khỏng (ຂອງ) Bò (ບໍ່)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ho - ຮ
Phát âm như (h) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Chỉ đứng đầu vần.
===============================================================
Phụ âm ghép:
* Hỏ - ຫ kết hợp với Ngo - ງ => Ngỏ - ຫງ
Phát âm như âm (ng) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần.
-----
* Hỏ - ຫ kết hợp với Nho - ຍ => Nhỏ - ຫຍ
Phát âm như (nh) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần.
-----
* Hỏ - ຫ kết hợp với No - ນ => Nỏ - ຫນ (ໜ)
Phát âm như (n) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ ân này chỉ đứng đầu vần.
-----
* Hỏ - ຫ kết hợp với Mo - ມ => Mỏ - ຫມ (ໝ)
Phát âm như (m) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần.
-----
* Hỏ - ຫ kết hợp với Lo - ລ => Lỏ - ຫລ (ຫຼ)
Phát âm như (l) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần.
-----
* Hỏ - ຫ kết hợp với Vo - ວ => Vỏ - ຫວ
Phát âm như (v) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần.
Đọc tiếp…