Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất: Cách Viết + Cách Đọc + Ý Nghĩa
Chào các bạn, chắc hẳn khi học viết chữ Hán thì việc đầu tiên cần làm là nghiền ngẫm 214 bộ thủ. Vậy bộ thủ là gì? Tại sao nó lại cần thiết như vậy. Chúng ta cùng trả lời câu hỏi này ngay sau đây nhé.
Dưới đây là hướng dẫn viết 214 bộ thủ: Cách Viết, Cách Đọc và Ý Nghĩa (giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ cực kỳ đầy đủ ).
下 HẠ: phía dưới, ở dưới. Hình ngón tay chỉ xuống dưới.
五 NGŨ: Số 5, biểu thị bằng 5 gạch, 3 ngang (giống tam) và 2 dọc.
2. 丨
gǔn
Cổn
Ý nghĩa:Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới
中 TRUNG: Ở giữa, bên trong. Hình vuông tượng trưng cho trời đất. Nét sổ được cắt chính giữa hình => Trung (trung tâm).
旧 CỰU: Già, cũ. Nét cổn coi là cây gậy, chữ Nhật là ngày. Đến ngày phải chống gậy nghĩa là già lắm rồi.
本 BẢN, BỔN: nguồn gốc. Nét cổn biểu thị thân cây, nét ngang phía dưới biểu thị gốc cây => Nguồn cội (nguồn gốc)
3. 丶
zhǔ
Chủ
Ý nghĩa:Nét chấm, một điểm
半 BÁN: một nửa. Biểu thị 1 vật bị cắt ra làm đôi, nửa nọ nửa kia.
4. 丿
piě
Phiệt
Ý nghĩa:Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác
九 CỬU: số chín. Nếu không có nét móc thì nhìn giống chữ “thập”. Dấu móc biểu thị sự vương vấn, chưa thẳng ra được. Một chút nữa là 10 => đó là 9.
午 NGỌ: 12 giờ trưa. Trên là chữ “nhân” (亻), dưới là chữ “thập” (十). Ý nghĩa: 10 người cùng tụ tập để ăn cơm vào 12 giờ trưa.
来 LAI: tới, đến. Trên là chữ “thập”, dưới là chữ “mễ”. Ý nghĩa: Hình ảnh 4 phương, 8 hướng cùng tụ lại 1 điểm ở giữa => đến
5. 乙
yǐ
Ất
Ý nghĩa:Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…)
6. 亅
jué
Quyết
Ý nghĩa:Nét sổ có móc, cái móc
2. Bộ thủ 2 nét (7-29)
Phần trên toihoctiengtrung đã giúp bạn hiểu rõ hơn về bộ thủ 1 nét. Tiếp theo, chúng ta cùng học thêm 22 từ trong bộ thủ 2 nét.
7. 二
èr
nhị
Ý nghĩa:Số hai, thường biểu thị nét chữ
8. 亠
tóu
đầu
Ý nghĩa:Thường chỉ biểu thị nét chữ
9. 人 (亻)
rén
nhân
Ý nghĩa:Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc
10. 儿
ér
nhi
Ý nghĩa:Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
11. 入
rù
nhập
Ý nghĩa:Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia.
12. 八
bā
bát
Ý nghĩa:Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại.
13. 冂
jiōng
quynh
Ý nghĩa:Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực
14. 冖
mì
mịch
Ý nghĩa:Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên
15. 冫
bīng
băng
Ý nghĩa:Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước
16. 几
jǐ
kỷ
Ý nghĩa:Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà
17. 凵
qiǎn
khảm
Ý nghĩa:Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuống
18. 刀 (刂)
dāo
đao
Ý nghĩa:Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí
19. 力
lì
lực
Ý nghĩa:Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực
20. 勹
bāo
bao
Ý nghĩa:Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
21. 匕
bǐ
chuỷ
Ý nghĩa:Cái thìa (cái muỗng)
22. 匚
fāng
phương
Ý nghĩa:Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông
23. 匸
xǐ
hệ
Ý nghĩa:Che đậy, giấu giếm
24. 十
shí
thập
Ý nghĩa:Số mười, thường sử dụng làm số đếm
25. 卜
bo
bốc
Ý nghĩa:Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán
26. 卩
jié
tiết
Ý nghĩa:Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối
27. 厂
chǎng
hán
Ý nghĩa:Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng
28. 厶
sī
khư, tư
Ý nghĩa:Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư
29. 又
yòu
hựu
Ý nghĩa:Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay
3. Bộ thủ 3 nét (30-60)
Bài trước toihoctiengtrung đã giới thiệu với các bạn bộ thủ 1 nét và 2 nét. Để tiếp nối bài học về 214 bộ thủ, chúng ta cùng đi tìm hiểu bộ thủ 3 nét dưới đây.
30. 口
kǒu
khẩu
Ý nghĩa:Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.
31. 囗
wéi
vi
Ý nghĩa:Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…
32. 土
tǔ
thổ
Ý nghĩa:Đất, liên quan tới bùn, đất đai
33. 士
shì
sĩ
Ý nghĩa:Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông
34. 夂
zhǐ
truy
Ý nghĩa:Đến Ở Phía Sau,
35. 夊
suī
tuy
Ý nghĩa:Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân
36. 夕
xī
tịch
Ý nghĩa:Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm
37. 大
dà
đại
Ý nghĩa:To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người
38. 女
nǚ
nữ
Ý nghĩa:Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ)
39. 子
zi
tử
Ý nghĩa:Con, liên quan tới con cái
40. 宀
mián
miên
Ý nghĩa:Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà
41. 寸
cùn
thốn
Ý nghĩa:Đơn Vị "Tấc" (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài
42. 小
xiǎo
tiểu
Ý nghĩa:Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé
43. 尢
yóu
uông
Ý nghĩa:Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật
44. 尸
shī
thi
Ý nghĩa:Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa
45. 屮
chè
triệt
Ý nghĩa:Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ
46. 山
shān
sơn
Ý nghĩa:Núi Non, liên quan tới đá, núi
47. 巛
chuān
xuyên
Ý nghĩa:Sông Ngòi, liên quan tới sông nước
48. 工
gōng
công
Ý nghĩa:Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ
49. 己
jǐ
kỷ
Ý nghĩa:Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh
50. 巾
jīn
cân
Ý nghĩa:Cái Khăn, liên quan tới dệt may
51. 干
gàn
can
Ý nghĩa:Thiên Can, Can Dự,
52. 幺
yāo
yêu
Ý nghĩa:Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ
53. 广
guǎng
nghiễm
Ý nghĩa:Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa
54. 廴
yǐn
dẫn
Ý nghĩa:Bước Dài, liên quan tới việc đi lại
55. 廾
gǒng
củng
Ý nghĩa:Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì
56. 弋
yì
dặc
Ý nghĩa:Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa
57. 弓
gōng
cung
Ý nghĩa:Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ
58. 彐
jì
kệ
Ý nghĩa:Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ
59. 彡
shān
sam
Ý nghĩa:Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ
60. 彳
chì
xích
Ý nghĩa:Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)
4. Bộ thủ 4 nét (61-94)
Tiếp nối 3 phần trước, sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu về bộ 34 bộ thủ 4 nét.
61. 心 (忄)
xīn
tâm
Ý nghĩa:Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý
62. 戈
gē
qua
Ý nghĩa:Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa
63. 戶
hù
hộ
Ý nghĩa:Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa
64. 手 (扌)
shǒu
thủ
Ý nghĩa:Tay, Liên quan tới động tác tay
65. 支
zhī
chi
Ý nghĩa:Cành Nhánh, Của Cây
66. 攴 (攵)
pù
phộc
Ý nghĩa:Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ
67. 文
wén
văn
Ý nghĩa:Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc
68. 斗
dōu
đẩu
Ý nghĩa:Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)
69. 斤
jīn
cẩn
Ý nghĩa:Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây
70. 方
fāng
phương
Ý nghĩa:Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng
71. 无
wú
vô
Ý nghĩa:Không,
72. 日
rì
nhật
Ý nghĩa:Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)
73. 曰
yuē
viết
Ý nghĩa:Nói Rằng, Liên quan tới việc nói
74. 月
yuè
nguyệt
Ý nghĩa:Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)
75. 木
mù
mộc
Ý nghĩa:Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).